Đọc nhanh: 宋朝 (tống triều). Ý nghĩa là: Triều đại nhà Tống (960-1279), cũng là Tống triều Nam triều 南朝 宋 (420-479).
宋朝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại nhà Tống (960-1279)
Song Dynasty (960-1279)
✪ 2. cũng là Tống triều Nam triều 南朝 宋 (420-479)
also Song of Southern dynasties 南朝宋 (420-479)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 宋国 是 周朝 的 一个 藩属国
- Nước Tống là một vương quốc phụ thuộc của nhà Chu.
- 宋朝 在历史上 有着 重要 地位
- Triều đại Tống có vị trí quan trọng trong lịch sử.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 他分 明朝 你 来 的 方向 去 的 , 你 怎么 没有 看见 他
- nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宋›
朝›