Đọc nhanh: 安重根 (an trọng căn). Ý nghĩa là: An Jung-geun hay Ahn Joong-keun (1879-1910), nhà hoạt động độc lập Hàn Quốc, nổi tiếng là người ám sát thủ tướng Nhật Bản ITŌ Hirobumi 伊藤博文 vào năm 1909.
安重根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An Jung-geun hay Ahn Joong-keun (1879-1910), nhà hoạt động độc lập Hàn Quốc, nổi tiếng là người ám sát thủ tướng Nhật Bản ITŌ Hirobumi 伊藤博文 vào năm 1909
An Jung-geun or Ahn Joong-keun (1879-1910), Korean independence activist, famous as assassin of Japanese prime minister ITŌ Hirobumi 伊藤博文 [Yi1 téng Bó wén] in 1909
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安重根
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 安全措施 非常 重要
- Biện pháp an toàn rất quan trọng.
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 李安 一年 后 与 妻子 破镜重圆
- Lý An đoàn tụ với vợ một năm sau đó.
- 他 安土重迁 , 坚持 留在 故乡
- Anh ấy không muốn rời quê, kiên quyết ở lại quê hương.
- 他们 注重 保护 员工 的 安全
- Họ chú trọng bảo vệ an toàn của nhân viên.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
根›
重›