Đọc nhanh: 安宿 (an túc). Ý nghĩa là: Nghỉ ngơi; ngủ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tiểu Nga tự thử nhật gian tại ngoại khất hóa; vãn gian tiện quy tự trung an túc 小娥自此日間在外乞化; 晚間便歸寺中安宿 (Quyển thập cửu) Tiểu Nga từ đó ban ngày ở ngoài ăn xin; ban tối về chùa nghỉ ngơi..
安宿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghỉ ngơi; ngủ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Tiểu Nga tự thử nhật gian tại ngoại khất hóa; vãn gian tiện quy tự trung an túc 小娥自此日間在外乞化; 晚間便歸寺中安宿 (Quyển thập cửu) Tiểu Nga từ đó ban ngày ở ngoài ăn xin; ban tối về chùa nghỉ ngơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安宿
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
宿›