Đọc nhanh: 安祥 (an tường). Ý nghĩa là: thanh thản; yên bình. Ví dụ : - 他脸上带着安祥的微笑。 Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
安祥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh thản; yên bình
平静的,安详的
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安祥
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
祥›