Đọc nhanh: 安生王 (an sinh vương). Ý nghĩa là: Tước của Trần Liễu, cha của Trần Quốc Tuấn đời Trần, Việt Nam. Ta thường gọi An Sinh Vương Liễu..
安生王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tước của Trần Liễu, cha của Trần Quốc Tuấn đời Trần, Việt Nam. Ta thường gọi An Sinh Vương Liễu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安生王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 他 过 着 安逸 的 生活
- Anh ấy sống một cuộc sống an nhàn.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
王›
生›