Đọc nhanh: 安抵 (an để). Ý nghĩa là: đến nơi an toàn. Ví dụ : - 平安抵京 đến Bắc Kinh bình yên.
安抵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nơi an toàn
to arrive safely
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安抵
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 请 提供 您 的 抵达 日期 , 以便 我们 为 您 安排 接机 服务
- Xin vui lòng cung cấp thời gian đến khách sạn để chúng tôi sắp xếp dịch vụ đón sân bay cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
抵›