Đọc nhanh: 安多 (an đa). Ý nghĩa là: Hạt Amdo, Tây Tạng: A mdo rdzong, thuộc tỉnh Nagchu 那曲地區 | 那曲地区 , miền trung Tây Tạng.
安多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Amdo, Tây Tạng: A mdo rdzong, thuộc tỉnh Nagchu 那曲地區 | 那曲地区 , miền trung Tây Tạng
Amdo county, Tibetan: A mdo rdzong, in Nagchu prefecture 那曲地區|那曲地区 [Nà qǔ dì qū], central Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安多
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 多谢 你们 的 周到 安排 !
- Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!
- 出门在外 , 要 多 注意安全
- Khi đi xa phải chú ý đến an toàn.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 天安门 虽经 多次 修缮 , 但 规制 未 变
- Thiên An Môn mặc dù đã trùng tu nhiều lần nhưng hình dáng vẫn không thay đổi.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
安›