Đọc nhanh: 安全通道 (an toàn thông đạo). Ý nghĩa là: Lối thoát hiểm.
安全通道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lối thoát hiểm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全通道
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 这 道路 很 安全
- Con đường này rất an toàn.
- 请 从 安全 通道 离开
- Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 人群 岔开 , 让出 一条 通道
- Đám đông tránh ra nhường một lối đi.
- 全部 都 通往 墓园 一道
- Tất cả đều dẫn đến nghĩa trang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
通›
道›