Đọc nhanh: 安全性 (an toàn tính). Ý nghĩa là: sự an toàn, Bảo vệ. Ví dụ : - 早期安全性试验的投资者 Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ. - 你们的网络安全性很高 An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
安全性 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự an toàn
safety
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
✪ 2. Bảo vệ
security
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安全性
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
性›