Đọc nhanh: 安亲班 (an thân ban). Ý nghĩa là: chương trình sau giờ học (Tw).
安亲班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình sau giờ học (Tw)
after-school program (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安亲班
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 我们 的 班主任 总是 很 亲切
- Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất thân thiện.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 她 的 父亲 是 公安
- Bố cô ấy là công an.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
安›
班›