守门犬 shǒumén quǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ môn khuyển】

Đọc nhanh: 守门犬 (thủ môn khuyển). Ý nghĩa là: chó cũi.

Ý Nghĩa của "守门犬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

守门犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chó cũi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守门犬

  • volume volume

    - 看守 kānshǒu 门户 ménhù

    - trông coi nhà cửa.

  • volume volume

    - 三名 sānmíng 保安 bǎoān shǒu zài 门口 ménkǒu

    - Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.

  • volume volume

    - shuō 门外 ménwài 安排 ānpái le 两个 liǎnggè 守卫 shǒuwèi

    - Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.

  • volume volume

    - 他守 tāshǒu hǎo 球门 qiúmén

    - Cậu ấy thủ tốt khung thành.

  • volume volume

    - 柴门 cháimén wén 犬吠 quǎnfèi 风雪 fēngxuě 夜归人 yèguīrén

    - Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.

  • volume volume

    - xiǎo 黑狗 hēigǒu 守护 shǒuhù zài 家门口 jiāménkǒu

    - Chú chó đen canh giữ trước cửa nhà tôi.

  • volume volume

    - 守门员 shǒuményuán 用手掌 yòngshǒuzhǎng jiāng 球托出 qiútuōchū le 球门 qiúmén de 横木 héngmù

    - Thủ môn dùng lòng bàn tay đỡ bóng ra khỏi thanh gỗ của cầu môn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 三个 sāngè 队员 duìyuán 防守 fángshǒu 球门 qiúmén

    - Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Shǒu , Shòu
    • Âm hán việt: Thú , Thủ
    • Nét bút:丶丶フ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JDI (十木戈)
    • Bảng mã:U+5B88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao