Đọc nhanh: 守更 (thủ canh). Ý nghĩa là: để canh trong đêm, cầm canh.
守更 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để canh trong đêm
to keep watch during the night
✪ 2. cầm canh
值更击鼓以警夜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守更
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 防守 阵型 必须 更加 紧密
- Đội hình phòng thủ cần phải chặt chẽ hơn.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
更›