Đọc nhanh: 守分 (thủ phận). Ý nghĩa là: tuân thủ luật pháp, tôn trọng luật pháp, thủ phận. Ví dụ : - 说话做事严守分际。 lời nói và việc làm phải chừng mực.
守分 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ luật pháp
to abide by the law
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
✪ 2. tôn trọng luật pháp
to respect the law
✪ 3. thủ phận
安于命定的本分, 只做自己分内的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守分
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 守本分
- giữ phận
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
守›