Đọc nhanh: 孬种 (nạo chủng). Ý nghĩa là: nhát gan, tên vô lại vô dụng. Ví dụ : - 我跟孬种一样跑了 Tôi chạy như một kẻ hèn nhát.
孬种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhát gan
coward
- 我 跟 孬种 一样 跑 了
- Tôi chạy như một kẻ hèn nhát.
✪ 2. tên vô lại vô dụng
useless scoundrel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孬种
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 这人 咋 这么 孬种 呢 ?
- Người này sao lại hèn nhát như vậy được?
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 我 跟 孬种 一样 跑 了
- Tôi chạy như một kẻ hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孬›
种›