Đọc nhanh: 孩子他爹 (hài tử tha đa). Ý nghĩa là: bố cu.
孩子他爹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bố cu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子他爹
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 他们 共同 抚养 孩子
- Họ cùng nhau nuôi dưỡng con cái.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 他亲 了 亲 孩子
- Anh ấy hôn con.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 一脸 的 孩子气
- anh ấy trông còn trẻ măng.
- 他 一脸 的 孩子气
- mặt nó trông rất trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
子›
孩›
爹›