Đọc nhanh: 学而优则仕 (học nhi ưu tắc sĩ). Ý nghĩa là: một người thành công trong việc học của một người, có thể trở thành một quan chức (thành ngữ).
学而优则仕 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người thành công trong việc học của một người, có thể trở thành một quan chức (thành ngữ)
one who is successful in one's studies, can become an official (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学而优则仕
- 他们 育 优秀学生
- Họ bồi dưỡng những học sinh xuất sắc.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 也 在 优秀学生 之 列
- Anh ấy cũng trong số các học sinh xuất sắc.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仕›
优›
则›
学›
而›