Đọc nhanh: 爱马仕 (ái mã sĩ). Ý nghĩa là: Hermes.
爱马仕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hermes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱马仕
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 他 总爱 拍 领导 马屁
- Anh ấy luôn thích nịnh nọt sếp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仕›
爱›
马›