Đọc nhanh: 学政 (học chánh). Ý nghĩa là: Công việc giáo dục. Tên chức quan; gọi tắt của Đề Đốc Học Chánh 提督學政 đời Thanh; bên Trung Quốc; học chính. Ví dụ : - 学政治 học chính trị
学政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công việc giáo dục. Tên chức quan; gọi tắt của Đề Đốc Học Chánh 提督學政 đời Thanh; bên Trung Quốc; học chính
- 学 政治
- học chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学政
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 学 政治
- học chính trị
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 语文 、 数学 、 政治 、 外语 是 中学 的 主课
- ngữ văn, toán, chính trị, ngoại ngữ đều là môn chính ở bậc trung học.
- 我 负责 学校 的 行政
- Tôi phụ trách hành chính của trường học.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
政›