Đọc nhanh: 学区 (học khu). Ý nghĩa là: học khu; khu học chính. Ví dụ : - 这个学区的房价很高。 Giá phòng ở học khu này rất cao.. - 学区内有很多课外活动。 Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
学区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học khu; khu học chính
为了便于学生上学和对学校的业务领导,根据中小学分布情况划分的管理区
- 这个 学区 的 房价 很 高
- Giá phòng ở học khu này rất cao.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学区
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 学会 区别 对错
- Học cách phân biệt đúng sai.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 能 从 那个 社区 的 家庭 动力学 方面
- Có thể nhận ra điều gì đó trong động lực gia đình
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
- 学 区内 有 很多 课外活动
- Trong khu học chính có nhiều hoạt động ngoại khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
学›