Đọc nhanh: 学具 (học cụ). Ý nghĩa là: học cụ.
学具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học cụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学具
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 他 在 学会 只 挂 个 空名 , 不 担任 具体 职务
- anh ấy ở hội học thuật chỉ là trên danh nghĩa, chứ không đảm nhận chức vụ cụ thể nào.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 这些 文具 都 是 学生 用 的
- Những văn phòng phẩm này đều dành cho học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
学›