Đọc nhanh: 孤鸟 (cô điểu). Ý nghĩa là: con chim đơn độc, bị gạt ra ngoài lề (quốc gia, con người, v.v.).
孤鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con chim đơn độc
lone bird
✪ 2. bị gạt ra ngoài lề (quốc gia, con người, v.v.)
marginalized (country, person etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤鸟
- 他们 负责 抚养 孤儿
- Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他们 的 队伍 势力 孤单
- Thế lực của đôi họ rất yếu.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
- 他 在 纸 上 写 一只 小鸟
- Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
鸟›