孤鸟 gū niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【cô điểu】

Đọc nhanh: 孤鸟 (cô điểu). Ý nghĩa là: con chim đơn độc, bị gạt ra ngoài lề (quốc gia, con người, v.v.).

Ý Nghĩa của "孤鸟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孤鸟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. con chim đơn độc

lone bird

✪ 2. bị gạt ra ngoài lề (quốc gia, con người, v.v.)

marginalized (country, person etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤鸟

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 队伍 duìwǔ 势力 shìli 孤单 gūdān

    - Thế lực của đôi họ rất yếu.

  • volume volume

    - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 错误 cuòwù bèi 孤立 gūlì le

    - Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 生活 shēnghuó hěn 孤单 gūdān

    - cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.

  • volume volume

    - zài zhǐ shàng xiě 一只 yīzhī 小鸟 xiǎoniǎo

    - Anh ấy vẽ một con chim nhỏ lên giấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+0 nét)
    • Pinyin: Diǎo , Niǎo
    • Âm hán việt: Điểu
    • Nét bút:ノフ丶フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVSM (竹女尸一)
    • Bảng mã:U+9E1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao