Đọc nhanh: 孤子 (cô tử). Ý nghĩa là: cô nhi; trẻ mồ côi, người con cô quả (thường dùng trong cáo phó).
孤子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô nhi; trẻ mồ côi
孤儿
✪ 2. người con cô quả (thường dùng trong cáo phó)
见〖孤哀子〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤子
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 跟 很多 孩子 一样 呵 , 他们 都 只是 孤儿
- Giống như bao đứa trẻ khác, các em cũng chỉ là trẻ mồ côi.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 是 一个 孤僻 的 孩子
- Nó là một đứa trẻ lầm lì.
- 我 妻子 和 我 , 我们 收养 了 一个 孤儿
- Vợ tôi và tôi, chúng tôi nhận nuôi một đứa trẻ mồ côi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
孤›