Đọc nhanh: 季春 (quý xuân). Ý nghĩa là: tháng cuối xuân; tháng ba âm lịch. Ví dụ : - 季春(农历三月)。参看'孟'、'仲'。 cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
✪ 1. tháng cuối xuân; tháng ba âm lịch
农历三月,即春季最后一月
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季春
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 寒冷 的 春季 会 自然 控制 昆虫 的 数量
- Thời tiết mùa xuân lạnh lẽo tự nhiên giúp kiểm soát số lượng côn trùng.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 到 了 春季 , 河水 猛涨 , 这是 流放 木材 的 好 时期
- Vào mùa xuân, nước sông dâng cao là thời điểm thuận lợi cho việc khai thác gỗ.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
春›