Đọc nhanh: 孙膑兵法 (tôn bận binh pháp). Ý nghĩa là: "Nghệ thuật chiến tranh" của Sun Bin.
孙膑兵法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "Nghệ thuật chiến tranh" của Sun Bin
Sun Bin's "The Art of War"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙膑兵法
- 孙子兵法
- phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 这 幅 书法 款 是 孙七
- Chữ ký của bức thư pháp này là Tôn Thất.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
孙›
法›
膑›