Đọc nhanh: 孔眼 (khổng nhãn). Ý nghĩa là: lỗ; kẽ hở; lỗ thủng; ổ; hốc nhỏ. Ví dụ : - 叶子上有虫吃的孔眼。 trên lá có lỗ của sâu ăn.. - 孔眼大小不同的筛子。 cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
孔眼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗ; kẽ hở; lỗ thủng; ổ; hốc nhỏ
小孔, 眼儿
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔眼
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 叶子 上 有 虫 吃 的 孔眼
- trên lá có lỗ của sâu ăn.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孔›
眼›