子母环 zǐ mǔ huán
volume volume

Từ hán việt: 【tử mẫu hoàn】

Đọc nhanh: 子母环 (tử mẫu hoàn). Ý nghĩa là: vòng lồng.

Ý Nghĩa của "子母环" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

子母环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng lồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子母环

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 严父 yánfù chū 孝子 xiàozǐ 慈母 címǔ 多败儿 duōbàiér

    - Cha nghiêm khắc sinh con hiếu thảo, mẹ yêu chiều mẹ dạy hư con.

  • volume volume

    - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人管 rénguǎn 妻子 qīzǐ de 母亲 mǔqīn jiào 岳母 yuèmǔ

    - Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.

  • volume volume

    - 子女 zǐnǚ 应该 yīnggāi shào 父母 fùmǔ de 美德 měidé

    - Con cái nên tiếp tục phát huy đức tính tốt của cha mẹ.

  • volume volume

    - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao