Đọc nhanh: 嫌猜 (hiềm sai). Ý nghĩa là: sự nghi ngờ.
嫌猜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nghi ngờ
suspicion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌猜
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 他 嫌弃 那个 地方
- Anh ấy ghét nơi đó.
- 他 嫌 太累 , 贵贱 不肯 去
- nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 他 在 抗议 组织者 中 找到 一个 嫌犯
- Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình
- 他 因涉嫌 商业 欺诈 被 警方 逮捕 了
- Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
猜›