嫌猜 xián cāi
volume volume

Từ hán việt: 【hiềm sai】

Đọc nhanh: 嫌猜 (hiềm sai). Ý nghĩa là: sự nghi ngờ.

Ý Nghĩa của "嫌猜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嫌猜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự nghi ngờ

suspicion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌猜

  • volume volume

    - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 嫌弃 xiánqì 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Anh ấy ghét nơi đó.

  • volume volume

    - xián 太累 tàilèi 贵贱 guìjiàn 不肯 bùkěn

    - nó chê mệt nhọc, dẫu thế nào cũng không đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 逮捕 dàibǔ le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đã bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • volume volume

    - zài 抗议 kàngyì 组织者 zǔzhīzhě zhōng 找到 zhǎodào 一个 yígè 嫌犯 xiánfàn

    - Anh ta vừa dính đòn vào một người tổ chức biểu tình

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 商业 shāngyè 欺诈 qīzhà bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt vì nghi ngờ gian lận thương mại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao