Đọc nhanh: 嫌恨 (hiềm hận). Ý nghĩa là: sự thù ghét.
嫌恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thù ghét
hatred
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌恨
- 他 一直 挟着 怨恨
- Anh ấy luôn ôm oán hận.
- 饮恨而终
- ngậm hờn mà chết.
- 他 又 把 饭 做 煳 了 , 真恨 人
- anh ấy lại nấu cơm khê rồi, thật là đáng giận!
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 他们 逮捕 了 嫌疑犯
- Họ đã bắt giữ nghi phạm.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
恨›