Đọc nhanh: 婚介 (hôn giới). Ý nghĩa là: viết tắt cho 婚姻介紹 | 婚姻介绍, mai mối. Ví dụ : - 她是我的婚介公司的客人 Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.
婚介 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 婚姻介紹 | 婚姻介绍
abbr. for 婚姻介紹|婚姻介绍
✪ 2. mai mối
matchmaking
- 她 是 我 的 婚介 公司 的 客人
- Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚介
- 介绍费
- Phí giới thiệu.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 他们 通过 中介 结婚 了
- Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 她 是 我 的 婚介 公司 的 客人
- Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
婚›