Đọc nhanh: 婚 (hôn). Ý nghĩa là: hôn nhân; hôn; cưới, kết hôn. Ví dụ : - 我们有婚约。 Chúng tôi có hôn ước.. - 这是我们的婚照。 Đây là ảnh cưới của chúng tôi.. - 他们的婚姻很幸福。 Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôn nhân; hôn; cưới
婚姻
- 我们 有 婚约
- Chúng tôi có hôn ước.
- 这是 我们 的 婚照
- Đây là ảnh cưới của chúng tôi.
- 他们 的 婚姻 很 幸福
- Hôn nhân của họ rất hạnh phúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hôn
结婚
- 他们 打算 明年 婚 了
- Bọn họ định sang năm kết hôn.
- 村里 的 不少 青年 还 未婚
- Nhiều thanh niên trong làng vẫn chưa kết hôn.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
- 他们 参加 了 婚礼
- Họ đã tham dự lễ cưới.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 他们 决定 结束 单身 , 开始 准备 结婚 的 事宜
- Họ quyết định kết thúc độc thân và bắt đầu chuẩn bị cho đám cưới.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›