娭姐 āi jiě
volume volume

Từ hán việt: 【hi thư】

Đọc nhanh: 娭姐 (hi thư). Ý nghĩa là: mẹ của bố, bà già (phương ngữ), địa chỉ tôn trọng đối với phụ nữ lớn tuổi.

Ý Nghĩa của "娭姐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

娭姐 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mẹ của bố

father's mother

✪ 2. bà già (phương ngữ)

granny (dialect)

✪ 3. địa chỉ tôn trọng đối với phụ nữ lớn tuổi

respectful form of address for older lady

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娭姐

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 姐儿 jiěér 几个 jǐgè

    - chị có mấy chị em?

  • volume volume

    - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • volume volume

    - 陈姐 chénjiě rèn 客服 kèfú de 主管 zhǔguǎn

    - Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.

  • volume volume

    - hái 磨磨 mómó 叽叽 jījī de 这个 zhègè 小姐 xiǎojie 放在眼里 fàngzàiyǎnlǐ shì ba

    - Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không

  • volume volume

    - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 同母异父 tóngmǔyìfù de 姐姐 jiějie ma

    - Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?

  • volume volume

    - 认识 rènshí 那位 nàwèi 李姐 lǐjiě ma

    - Bạn có quen cô Lý kia không?

  • volume volume

    - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+7 nét)
    • Pinyin: āi , Xī
    • Âm hán việt: Ai , Hi , Hy
    • Nét bút:フノ一フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIOK (女戈人大)
    • Bảng mã:U+5A2D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp