volume volume

Từ hán việt: 【nạp】

Đọc nhanh: (nạp). Ý nghĩa là: vá, áo cà sa; nạp (tiếng nhà sư tự gọi mình). Ví dụ : - 百衲衣。 áo vá trăm mảnh.. - 百衲本。 tập vở chắp vá.. - 老衲(老和尚)。 sư già đây; lão nạp đây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1.

补缀

Ví dụ:
  • volume volume

    - 百衲衣 bǎinàyī

    - áo vá trăm mảnh.

  • volume volume

    - 百衲本 bǎinàběn

    - tập vở chắp vá.

✪ 2. áo cà sa; nạp (tiếng nhà sư tự gọi mình)

和尚穿的衣服,和尚用做自称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 老衲 lǎonà ( 老和尚 lǎohéshàng )

    - sư già đây; lão nạp đây.

  • volume volume

    - 百衲衣 bǎinàyī

    - áo vá trăm mảnh.

  • volume volume

    - 百衲本 bǎinàběn

    - tập vở chắp vá.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nạp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LOB (中人月)
    • Bảng mã:U+8872
    • Tần suất sử dụng:Thấp