Đọc nhanh: 娘胎 (nương thai). Ý nghĩa là: từ trong bụng mẹ.
娘胎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ trong bụng mẹ
某个人尚未出生, 说'在娘胎里',已经出生,说'出了娘胎',生来就具有某种特征,说'从娘胎带来的'也用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘胎
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 正在 给 车胎 充气
- Anh ấy đang bơm xe.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 他 的 背上 有块 紫色 胎记
- trên lưng anh ấy có cái bớt màu tím.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娘›
胎›