Đọc nhanh: 娇美 (kiều mĩ). Ý nghĩa là: diễm lệ; tươi đẹp, tươi tắn.
娇美 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễm lệ; tươi đẹp
艳丽
✪ 2. tươi tắn
轻柔美丽的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇美
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 下龙湾 的 风景 真 美
- Cảnh ở Vịnh Hạ Long rất đẹp.
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
- 世上 有 很多 美好 的 事物
- Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
美›