Đọc nhanh: 娇绿 (kiều lục). Ý nghĩa là: xanh non; xanh mơn mởn. Ví dụ : - 嫩红娇绿。 mơn mởn xanh tươi.
娇绿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh non; xanh mơn mởn
翠绿欲滴
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇绿
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 他 用 杯子 喝 绿茶
- Anh ấy dùng cốc để uống trà xanh.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 的 老家 在 绿林
- Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 他 没想到 自己 会 戴 绿色 帽子
- Anh ấy không ngờ mình bị cắm sừng.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
绿›