娄子 lóuzi
volume volume

Từ hán việt: 【lu tử】

Đọc nhanh: 娄子 (lu tử). Ý nghĩa là: rắc rối; tai vạ. Ví dụ : - 惹娄子。 gây tai vạ.. - 捅娄子。 gây rắc rối.. - 出娄子。 xảy ra chuyện rắc rối.

Ý Nghĩa của "娄子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

娄子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rắc rối; tai vạ

乱子; 纠纷;祸事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 娄子 lóuzi

    - gây tai vạ.

  • volume volume

    - 捅娄子 tǒnglóuzi

    - gây rắc rối.

  • volume volume

    - chū 娄子 lóuzi

    - xảy ra chuyện rắc rối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娄子

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 娄子 lóuzi

    - gây tai vạ.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 没闹 méinào 娄子 lóuzi

    - Lần này không gây ra chuyện rắc rối.

  • volume volume

    - chū 娄子 lóuzi

    - xảy ra chuyện rắc rối.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 身子 shēnzi 越发 yuèfā lóu

    - Người già thân thể ngày càng yếu.

  • volume volume

    - 捅娄子 tǒnglóuzi

    - gây rắc rối.

  • volume volume

    - yòu 捅娄子 tǒnglóuzi le

    - Anh ấy lại gây ra chuyện rắc rối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lǔ
    • Âm hán việt: Lu , Lâu ,
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XFDV (重火木女)
    • Bảng mã:U+5A04
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao