lou
volume volume

Từ hán việt: 【lâu】

Đọc nhanh: (lâu). Ý nghĩa là: xong; hoàn thành, rồi; thì; thôi; đã. Ví dụ : - 吃喽饭就走。 Ăn cơm xong thì đi ngay.. - 下喽课就回家。 Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.. - 起来喽。 Dậy đi thôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Trợ từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xong; hoàn thành

用在动词后,相当于“了”,于知道会发生的或者假设会发生的动作

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī lóu fàn jiù zǒu

    - Ăn cơm xong thì đi ngay.

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

✪ 2. rồi; thì; thôi; đã

用在句子末尾,相当于“了”,带有提醒注意的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 起来 qǐlai lóu

    - Dậy đi thôi.

  • volume volume

    - 水开 shuǐkāi lóu

    - Nước sôi rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xià lóu jiù 回家 huíjiā

    - Sau khi tan học tôi sẽ trở về nhà.

  • volume volume

    - chī lóu fàn jiù zǒu

    - Ăn cơm xong thì đi ngay.

  • volume volume

    - lóu 今天 jīntiān 怎么样 zěnmeyàng

    - Chào bạn, hôm nay bạn thế nào?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 群聊 qúnliáo zhōng 打了个 dǎlegè lóu

    - Chúng tôi chào nhau trong cuộc trò chuyện nhóm.

  • volume volume

    - xiàng 挥手 huīshǒu shuō lóu

    - Anh ấy vẫy tay chào tôi và nói “Xin chào”.

  • volume volume

    - lóu 你们 nǐmen 已经 yǐjīng dào le a

    - Hello, các bạn tới rồi đây.

  • volume volume

    - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 喽啰 lóuluō

    - Bên cạnh ông ta có rất nhiều thuộc hạ.

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào lóu 一定 yídìng hěn 高兴 gāoxīng

    - nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lou
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:丨フ一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFDV (口火木女)
    • Bảng mã:U+55BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình