Đọc nhanh: 娃子 (oa tử). Ý nghĩa là: em bé; trẻ con; con nít, con non (động vật mới đẻ). Ví dụ : - 猪娃子 lợn con
娃子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. em bé; trẻ con; con nít
小孩儿
✪ 2. con non (động vật mới đẻ)
某些幼小的动物
- 猪 娃子
- lợn con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 猪 娃子
- lợn con
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娃›
子›