Đọc nhanh: 委离 (uỷ cầm). Ý nghĩa là: Trao con chim cho nhau. Chỉ việc đưa đồ lễ hỏi vợ. Tục lệ cổ Trung Hoa, lễ hỏi vợ phải có chim nhạn..
委离 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trao con chim cho nhau. Chỉ việc đưa đồ lễ hỏi vợ. Tục lệ cổ Trung Hoa, lễ hỏi vợ phải có chim nhạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委离
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 主任 委 你 做 任务
- Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 麻烦 你 离 我 远点
- Phiền bạn đứng xa tôi chút.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
离›