Đọc nhanh: 委权书 (uy quyền thư). Ý nghĩa là: giấy ủy quyền.
委权书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy ủy quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委权书
- 这次 比赛 由 由 权威 评委 来 评选
- Cuộc thi này sẽ được đánh giá bởi các giám khảo có thẩm quyền.
- 党委书记 一点 架子 都 没有
- thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.
- 一 本书
- một quyển sách.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 他 是 党委 副 书记 兼 副厂长
- Anh ấy là phó bí thư đảng uỷ kiêm luôn chức phó quản đốc.
- 听 了 党委书记 的 报告 , 心里 更 敞亮 了
- nghe xong báo cáo của bí thư đảng uỷ trong lòng càng thoải mái hơn.
- 本 直接 付款 授权书 将 于 本栏 所 填写 的 日期 自动 撤销
- Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
委›
权›