Đọc nhanh: 消防水池 (tiêu phòng thuỷ trì). Ý nghĩa là: bể nước PCCC.
消防水池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bể nước PCCC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水池
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 我们 需要 给水管 消毒
- Chúng ta cần khử trùng ống nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
池›
消›
防›