Đọc nhanh: 姐姐 (thư thư). Ý nghĩa là: chị; chị gái; chị ruột. Ví dụ : - 我有一个姐姐。 Tôi có một người chị gái.. - 她是我的姐姐。 Cô ấy là chị gái tôi.. - 姐姐很漂亮。 Chị gái rất xinh đẹp
姐姐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chị; chị gái; chị ruột
同父母 (或只同父、只同母) 而年纪比自己大的女子
- 我 有 一个 姐姐
- Tôi có một người chị gái.
- 她 是 我 的 姐姐
- Cô ấy là chị gái tôi.
- 姐姐 很漂亮
- Chị gái rất xinh đẹp
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐姐
- 你们 姐儿 几个
- chị có mấy chị em?
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 陈姐 任 客服 的 主管
- Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 你 认 她 作 姐姐 了
- Bạn nhận cô ấy là chị rồi.
- 像是 我 同母异父 的 姐姐 吗
- Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?
- 你 认识 那位 李姐 吗 ?
- Bạn có quen cô Lý kia không?
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姐›