Đọc nhanh: 始建 (thủy kiến). Ý nghĩa là: lần đầu tiên được xây dựng, bắt đầu xây dựng.
始建 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu tiên được xây dựng
first built
✪ 2. bắt đầu xây dựng
to start building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 始建
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 下车伊始
- Bắt đầu xuống xe
- 下车伊始
- vừa mới xuống xe
- 他们 开始 兴建 新 的 工厂
- Họ bắt đầu xây dựng nhà máy mới.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 解放后 , 国家 开始 建设 新 社会
- Sau giải phóng, đất nước bắt đầu xây dựng xã hội mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
建›