Đọc nhanh: 妥便 (thoả tiện). Ý nghĩa là: ổn thoả thuận tiện; thoả đáng tiện lợi. Ví dụ : - 这个办法妥便可行。 biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
妥便 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn thoả thuận tiện; thoả đáng tiện lợi
妥当方便
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妥便
- 这个 办法 妥便 可行
- biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 抬举 他人
- Đừng tùy tiện đề cao người khác.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
妥›