Đọc nhanh: 妙处 (diệu xứ). Ý nghĩa là: thuận lợi, nơi lý tưởng, n: Xứng đáng.
妙处 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi
advantage
✪ 2. nơi lý tưởng
ideal place
✪ 3. n: Xứng đáng
merit
✪ 4. vị trí phù hợp
suitable location
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙处
- 处境 不妙
- lâm vào tình cảnh không hay
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 这 是 个 一 简双雕 的 妙计 , 一定 可以 使 你 得到 不少 好处
- Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
妙›