Đọc nhanh: 妖邪 (yêu tà). Ý nghĩa là: quái ác, điếm, yêu tà.
✪ 1. quái ác
evil monster
✪ 2. điếm
✪ 3. yêu tà
妖异怪诞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖邪
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 眼神 透着 妖邪
- Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 兴妖作怪
- tác yêu tác quái
- 在 我 的 地方 , 这样 做 可以 辟邪 消灾
- Ở chỗ tôi làm như vậy có thể xua đuổi tà ma , cầu điềm lành
- 在 父母 和 老师 的 帮助 下 , 他 终于 改邪归正
- Dưới sự giúp đỡ, dẫn dắt của bố mẹ và thầy giáo, anh ta cuối cùng cũng đã cải tà quy chính rồi.
- 只要 你 有 改邪归正 的 决心 , 每个 人 都 愿意 全力 协助 你
- Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
邪›