Đọc nhanh: 妖术师 (yêu thuật sư). Ý nghĩa là: thầy phù thủy, warlock.
妖术师 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thầy phù thủy
sorcerer
✪ 2. warlock
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖术师
- 艺术大师
- bậc thầy về nghệ thuật.
- 我 是 喜剧 魔术师
- Tôi là một ảo thuật gia hài.
- 但 我 不是 魔术师
- Nhưng tôi không phải là ảo thuật gia.
- 法术 师画 了 一道 符
- Pháp thuật sư đã vẽ một lá bùa.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
师›
术›