Đọc nhanh: 妒能害贤 (đố năng hại hiền). Ý nghĩa là: ghen tị với cái có thể, ghen tị với cái thông minh (thành ngữ).
妒能害贤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghen tị với cái có thể, ghen tị với cái thông minh (thành ngữ)
jealous of the able, envious of the clever (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妒能害贤
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 蜜蜂 能传 花粉 , 非独 无害 , 而且 有益
- Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 你 能 做到 这个 , 真是 厉害 了 !
- Bạn có thể làm được điều này, thật là tuyệt vời quá!
- 你 能 完成 这么 多 工作 , 真 厉害 ! 你 真棒 !
- Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妒›
害›
能›
贤›