Đọc nhanh: 妈 (ma.mụ). Ý nghĩa là: mẹ; má; me; u, cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi), dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở. Ví dụ : - 她的妈妈很会做菜。 Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.. - 妈在家等我回来。 Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.. - 妈对我总是很疼爱。 Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.
妈 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mẹ; má; me; u
母亲
- 她 的 妈妈 很会 做菜
- Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.
- 妈 在家 等 我 回来
- Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.
- 妈 对 我 总是 很 疼爱
- Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi)
称长一辈或年长的已婚妇女
- 赵妈 做事 很 利落
- Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.
- 李妈 人 特别 好
- Bà Lý người rất tốt.
✪ 3. dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở
旧时连着姓称中年或老年的女仆
- 张妈 对 我 很 亲切
- Bà Trương rất thân thiện với tôi.
- 王妈 做事 很 利落
- Bà Vương làm việc rất nhanh nhẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 顿 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
- 他 爸妈 在 佛罗里达州
- Cha mẹ anh ấy ở Florida.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
- 他 愿意 为了 妈妈 而 听话
- Anh sẵn sàng vâng lời vì mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妈›