Đọc nhanh: 妄 (vọng.vô.vong). Ý nghĩa là: vô lý; hoang đường, xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét, tùy ý; tùy tiện. Ví dụ : - 这种想法太妄了。 Ý nghĩ này quá hoang đường.. - 他的话真够妄的。 Lời nói của anh ấy thật vô lý.. - 这种行为太妄了! Hành vi này quá bốc phét!
妄 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô lý; hoang đường
荒谬不合理
- 这种 想法 太妄 了
- Ý nghĩ này quá hoang đường.
- 他 的话 真够 妄 的
- Lời nói của anh ấy thật vô lý.
✪ 2. xằng; bừa; xằng bậy; bốc phét
非分的; 出了常规的; 胡乱
- 这种 行为 太妄 了 !
- Hành vi này quá bốc phét!
- 你别 这么 妄说
- Bạn đừng ăn nói xằng bậy như vậy.
妄 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tùy ý; tùy tiện
轻率地;随意地
- 你 不可 妄作 判断
- Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.
- 他 妄自 行动
- Anh ấy hành động một cách tùy tiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妄
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
- 别 妄图 捞 好处
- Đừng có mơ tưởng vơ vét được lợi ích.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 那 为什么 我 还 会 妄自菲薄 ?
- Tại sao tôi vẫn tự coi thường bản thân mình nhỉ?
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妄›